Mess Up là gì và cấu trúc cụm từ Mess Up trong câu Tiếng Anh
Mỗi khi cảm thấy rối ren , và bối rối, chúng ta không biết phải làm gì cả đúng chưa nào? Vậy thì cụm từ Tiếng Anh nào hợp lý số 1 để mô tả chúng ta trong lúc này? Mess-up là chọn lựa tốt nhất trong trường hợp này. Hôm nay, hãy cùng hoctuvangiamsat.com tìm hiểu về nghĩa cũng như cấu trúc cụm đến từ Mess-up trong Tiếng Anh nhé!
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
(Hình ảnh minh họa Mess up)
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
1. Thông tin đến từ vựng:
– cách phát âm: Both UK US: /ˈmes.ʌp/
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
– Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Mess-up đã được dùng với nghĩa một cái gì đó đã được làm 1 cách tồi tệ, không theo như những gì chúng ta đã đặt ra
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
Ví dụ:
She made a real mess-up of the sales data.
Cô ấy đã thực sự thực hiện lộn xộn dữ liệu bán hàng.
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
In peacetime, there could not have been a mess-up blunder in our country’s diplomatic relations.
Trong thời bình, chưa thể có một sai lầm lộn xộn trong quan hệ ngoại giao của nước ta.
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
Climates, nationalities, faiths, and races are colliding in a mess-up boiling.
Khí hậu, quốc tịch, tín ngưỡng , chủng tộc đang xung đột với nhau trong một cuộc hỗn loạn
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
– Cấu trúc từ vựng: Mess-up đã được tạo nên từ hai đến từ Mess , Up. Trong khi danh từ Mess có nghĩa chính là hỗn độn, tình trạng bừa bộn thì Up có nghĩa chính là Lên. Khi ghép hai đến từ này vào, ta có thể hiểu nôm na chính là tính từ mô tả sự rối loạn, bừa bộn, lộn xộn của một vấn đề nào đó được đẩy lên đỉnh điểm. Mess-up có thể viết dưới dạng có gạch hay là không.
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
2. Cách dùng Mess-up:
– Khi sử dụng trong câu bằng Tiếng Anh, cụm động từ “Mess-up” đã được sử dụng với nghĩa chính là làm rối tung, làm lộn xộn cái gì đó.
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
(Hình ảnh minh họa Mess up)
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
Ví dụ:
4 hour ago, Jane messed up everything Thomas did, which made him very tired.
4 giờ trước, Jane thực hiện rối tung mọi thứ Thomas đã chuẩn bị, điều đó khiến anh ta vô cùng mệt mỏi
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
Fluer messed up my hair.
Fleur thực hiện rối hết tóc của tôi rồi.
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
If Mark cancels now he’ll mess up all my arrangements.
Nếu Mark hủy bỏ bây giờ, anh ta sẽ làm lẫn lộn sự sắp xếp của tôi.
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
“Please don’t mess up with my hair!” she says with a cheesy smile as she gives her neck to the killer’s black leather gloves.
Tro bay chính là gì? Đặc điểm , ứng dụng của tro bay trong đời sống
“Làm ơn đừng vặn tóc tôi!” cô ấy nói với một nụ cười sến súa khi cô ấy đưa cổ vào đôi găng tay da đen của kẻ giết người.
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
– Với cấu trúc này, Mess-up thể hiện việc mọi người làm bẩn cái gì đó.
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
S + mess + something + up
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
Ví dụ:
Jane doesn’t want Tim messing up her nice clean kitchen.
Jane chưa muốn Tim thực hiện bẩn căn bếp sạch sẽ của cô ấy.
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
The fabric you buy would be costly, and the dress will end up costing more in the long run if you mess-up and have to buy more.
Loại vải bạn mua cũng sẽ rất nhiều tốn kém , và về lâu dài chiếc váy sẽ đắt hơn nếu bạn làm bẩn , cũng sẽ phải mua thêm.
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
– Trái với cấu trúc vừa rồi, Mess-up còn đã được sử dụng để nhằm ám ý rằng điều đó khiến ai đó có vấn đề nghiêm trọng về cảm xúc hoặc tâm thần
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
S + mess + somebody + up
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
Ví dụ:
Jane was messed up by the bad guy on the street.
Jane bị kẻ xấu thực hiện hại trên phố.
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
Alcohol use should be limited or avoided entirely, not only because of its high caloric content (alcohol is almost as energy dense as pure fat), but also because it can mess-up the ability to effectively burn body fat.
Nên tránh hoặc hạn chế hoàn toàn việc sử dụng rượu, không những vì hàm lượng calo cao (rượu gần như đậm đặc năng lượng như chất béo nguyên chất), mà còn vì nó có thể cản trở khả năng đốt cháy chất béo tốt nhất của cơ thể.
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
3. Các từ vựng liên quan
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
(Hình ảnh minh họa Mess up)
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
Cấu trúc
Nghĩa
Ví dụ
To mess somebody’s hair
làm rối tóc ai
Sam messed up Jane’s hair.
Same thực hiện rối hết tóc của Jane rồi.
To mess with somebody
ăn chung với ai, can thiệp vào việc gì
Dân phòng có đã được xử phạt giao thông không?
He shouldn’t mess with drugs.
Anh ta không nên dính vào ma túy
To mess somebody about/around hoặc To mess about/around with somebody
cư xử tệ bạc với ai
I don’t want him coming in here and messing around with our computers.
Tôi chưa muốn anh ta vào đây , thực hiện hỏng máy tính của chúng tôi.
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
Never mess around with drugs.
Đừng động vào đống ma tuy ấy.
To mess about/around
làm việc cẩu thả
Stop messing around and listen to me!
Đừng có làm việc cẩu thả nữa, nghe tôi chỉ dẫn đi!
4. Từ đồng nghĩa
Từ vựng
Nghĩa
Mess
James makes a terrible mess when she’s cooking.
James làm cho một mớ hỗn độn khủng khiếp khi cô ấy đang nấu ăn.
Confusion
The photo that is arising from the battlefield is one of utter confusion.
Bức ảnh đã được phát sinh từ chiến trường là một trong những điều không tưởng
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up chính là gì
To avoid confusion, mark the suitcases.
Để tránh nhầm lẫn, hãy đánh dấu các vali.
Blunder
She said that the tax was a main political blunder.
Cô ấy nói rằng thuế chính là một sai lầm chính trị.
Mistake
This letter is riddled with grammatical mistakes.
Bức thư này có nhiều lỗi ngữ pháp.
Đào tạo y khoa liên tục (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
There are a few mistakes in your equations that I’ve found.
Có một vài sai lầm trong phương trình của bạn mà tôi đã tìm thấy.
Muddle-up
So that you don’t have to muddle them up, I’ve grouped the books alphabetically.
Để bạn không bị lẫn lộn, tôi đã nhóm các cuốn sách theo thứ tự bảng chữ cái.
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Mess up trong Tiếng Anh. Bên cạnh đó, chúng mình đã bổ sung rất nhiều từ vựng đồng nghĩa với Mess up. Hi vọng hoctuvangiamsat.com đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc Bạn học Tiếng Anh thật thành công!
Đào tạo y khoa thường xuyên (continuing medical education, viết tắt chính là CME) – neurosurgery
Messed up là gì
Tìm hiểu thêm: Sinh sản hữu tính là gì? So sánh sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật