"Dụng Cụ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, thí dụ Anh Việt
Khi sử dụng tiếng Anh để giao tiếp trong các lĩnh vực như xây dựng, kỹ thuật thì công cụ là đến từ mà mọi người sẽ sử dụng rất nhiều. Nhưng liệu bạn đã biết đến từ công cụ tiếng Anh nói chung chính là gì chưa? Nếu không chắc chắn hay chưa tự tin sử dụng thì đừng bỏ lỡ bài viết này của studytienganh nhé!Chúng tôi sẽ giải đáp ngay dưới đây.
Tham khảo thêm: Nấm chính là gì vậy? Nấm có phải chính là thực vật không? Tìm hiểu về nấm đến từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh chính là gì
Dụng Cụ trong Tiếng Anh là gì
Bạn đang đọc: "Dụng Cụ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, thí dụ Anh ViệtTrong tiếng Anh, Dụng cụ chính là Tool.
Tham khảo thêm: Nấm chính là gì vậy? Nấm có phải chính là thực vật không? Tìm hiểu về nấm từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh chính là gì
Tool nghĩa là công cụ chính là các thứ được sử dụng để tăng tốt nhất của công việc, làm mọi thứ trở nên dễ dàng hơn. Mỗi ngày có một dụng cụ trợ giúp khác nhau, từ cơ bản thô sơ đến tinh tế, hiện đại như: đòn bẩy, dao, kéo, khoan,….
Tham khảo thêm: Nấm chính là gì vậy? Nấm có phải chính là thực vật không? Tìm hiểu về nấm từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh là gì
Ngoài đến từ Tool cũng có nhiều từ khác chỉ công cụ như: instrument, device,… nhưng Tool vẫn là từ thông dụng và dễ ghi nhớ nhất.
Tham khảo thêm: Nấm là gì vậy? Nấm có phải chính là thực vật không? Tìm hiểu về nấm từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh chính là gì
Hình ảnh minh họa giải thích Dụng cụ tiếng Anh chính là gì
Tham khảo thêm: Nấm chính là gì vậy? Nấm có phải là thực vật không? Tìm hiểu về nấm đến từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh là gì
Thông tin chi tiết đến từ vựng
Cách viết: Tool
Phát âm Anh – Anh: /tuːl/
Phát âm Anh – Mỹ: /tuːl/
Từ loại: Danh từ
Tham khảo thêm: Nấm chính là gì vậy? Nấm có phải là thực vật không? Tìm hiểu về nấm đến từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh là gì
Nghĩa tiếng Anh: a piece of equipment that you use with your hands to make or repair something
Tham khảo thêm: Nấm là gì vậy? Nấm có phải là thực vật không? Tìm hiểu về nấm từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh là gì
Nghĩa tiếng Việt: Dụng cụ – một thiết bị mà bạn sử dụng chỉ bằng tay của mình để chế tạo hoặc sửa chữa trị một cái gì đó
(Theo dictionary cambridge)
Tham khảo thêm: Nấm chính là gì vậy? Nấm có phải là thực vật không? Tìm hiểu về nấm từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh chính là gì
Dụng cụ trong tiếng Anh chính là Tool
Tham khảo thêm: Nấm là gì vậy? Nấm có phải là thực vật không? Tìm hiểu về nấm từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh chính là gì
thí dụ Anh Việt
Nhiều trường hợp thực tế có sử dụng từ Tool – Dụng cụ trong giao tiếp được studytienganh chia sẻ để người học tiếp cận thực tế , và ghi nhớ lâu hơn.
Tham khảo thêm: Nấm là gì vậy? Nấm có phải chính là thực vật không? Tìm hiểu về nấm đến từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh chính là gì
This tool is used to make holes in leather.
Dụng cụ này được sử dụng để tạo lỗ ở trên da.
I always keep a set of tools in the back of my car.
Tôi luôn giữ một bộ dụng cụ ở phía sau xe hơi của mình.
Early humans shaped tools out of stone.
Con người ban đầu đã tạo hình các dụng cụ đến từ đá.
Xem thêm: Bộ di trú Canada là gì ?
Our lawn mower and lots of garden tools were stolen from the shed.
Máy cắt cỏ , và rất nhiều dụng cụ thực hiện vườn của chúng tôi đã bị đánh cắp khỏi nhà kho.
The only tools you need for this job are a hammer and a screwdriver.
Dụng cụ duy số 1 bạn cần cho công việc này chính là một cái búa và một cái tuốc nơ vít.
She sells agricultural machinery and tools.
Cô ấy bán máy móc , và dụng cụ nông nghiệp.
He can assemble your furniture using hand tools or very basic power tools.
Anh ấy có thể lắp ráp đồ đạc của bạn bằng các công cụ cầm tay hoặc các dụng cụ điện rất nhiều cơ bản.
The spreadsheet program offers several useful tools for manipulating the material.
Chương trình bảng tính cung ứng một vài công cụ hữu ích để thao tác trên vật liệu.
Cannot be repaired without the necessary tools here
Không thể sửa được nếu chưa có các dụng cụ cần thiết ở đây
Adding the tools of the workers at each school is enough for her to work
Thêm các dụng cụ của công nhân mỗi trường là đủ để cô ấy làm việc
Employees are being trained to use some specialized tools
Nhân viên đang được hướng dẫn sử dụng một vài dụng cụ chuyên ngành
Sharp tools are really dangerous for children
các dụng cụ làm việc sắc nhọn thật sự nguy hại đối với trẻ nhỏ
Can you tell me more about the stolen tools?
Anh có thể nói rõ hơn về các dụng cụ đã bị đánh cắp hay là không
I went to the supermarket to buy some baking tools to prepare for the upcoming summer holidays
Tôi đi siêu thị để mua một vài dụng cụ làm bánh chuẩn bị cho các ngày nghỉ hè sắp tới
BNG is the world’s leading manufacturer of medical tools
BNG chính là nhà sản xuất dụng cụ y tế hàng đầu thế giới
In Jesus’ day, a carpenter used only hand tools.
Vào thời Chúa Giêsu, một người thợ mộc chỉ sử dụng các công cụ cầm tay.
Dụng cụ là thứ con người sử dụng để hỗ trợ công việc dễ dàng hơn
Tham khảo thêm: Nấm là gì vậy? Nấm có phải là thực vật không? Tìm hiểu về nấm đến từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh là gì
một vài từ vựng tiếng anh liên quan
Liên quan đến Tool – Dụng cụ trong tiếng Anh có nhiều từ và cụm đến từ mở rộng để người học tìm hiểu kỹ hơn từng các loại dụng cụ, ngành và các hoạt động cùng với dụng cụ. Bảng dưới đây studytienganh cũng sẽ tổng hợp đến bạn.
Tham khảo thêm: Nấm là gì vậy? Nấm có phải chính là thực vật không? Tìm hiểu về nấm đến từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh là gì
Từ/ Cụm từ liên quan
Tham khảo thêm: Technical Architect là gì vậy? Làm sao để trở thành Technical Architect?
Ý nghĩa
thí dụ minh họa
support
hỗ trợ
He support me a lot in choosing a university
Anh ấy trợ giúp tôi rất nhiều trong việc chọn lựa trường đại học
efficient
hiệu quả
Software to make work more efficient
Phần mềm giúp cho công việc đã được tốt nhất hơn
equipments
thiết bị
Many modern equipments are installed in the office
Nhiều thiết bị hiện đại được lắp đặt tại văn phòng
medical
y tế
The medical field requires talented and virtuous human resources
Lĩnh vực y tế đòi hỏi nguồn nhân lực có tài có đức
construction
xây dựng
My father is a construction worker
Bố tôi thực hiện nghề xây dựng
rudimentary
thô sơ
Although still rudimentary, prehistoric people knew how to create tools to support themselves
Tuy còn thô sơ nhưng người tiền sử đã biết cách tạo nên công cụ để trợ giúp mình
engineering
kỹ thuật
He studied engineering so he seems a bit dry
Anh ấy học kỹ thuật nên có vẻ tính cách hơi khô cứng
Tham khảo thêm: Nấm chính là gì vậy? Nấm có phải là thực vật không? Tìm hiểu về nấm từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh chính là gì
Tóm lại, công cụ trong tiếng Anh chính là Tool, không quá khó để bạn có thể thực hành ghi nhớ nhanh cùng với các thí dụ của studytienganh ở trên bài viết. Cùng chúng tôi trau dồi đến từ mới mỗi ngày , sớm chinh phục ước mơ của mình bạn nhé!
Tham khảo thêm: Nấm chính là gì vậy? Nấm có phải là thực vật không? Tìm hiểu về nấm từ A-Z
Bạn đang xem: Dụng cụ tiếng anh chính là gì
Bạn thấy bài viết thế nào?
Tìm hiểu thêm: Tylenol là thuốc gì? Giá, công dụng và cách dùng hiệu quả